Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào văn Nhạn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Hoá
Liệt sĩ Đào Xuân Nhẫn, nguyên quán Thanh Hoá, sinh 1945, hi sinh 21/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Nho - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Đậu Nhân Thọ, nguyên quán Thanh Nho - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 17/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hòa Khánh - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Diệp Văn Nhản, nguyên quán Hòa Khánh - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1929, hi sinh 22/02/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Đinh Công Nhân, nguyên quán Mỏ Cày - Bến Tre, sinh 1932, hi sinh 21/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Đinh Công Nhân, nguyên quán Mỏ Cày - Bến Tre, sinh 1932, hi sinh 21/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Tiến - Yên Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Đinh Hữu Nhạn, nguyên quán Tân Tiến - Yên Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Hà - Anh Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đinh Như Nhân, nguyên quán Sơn Hà - Anh Sơn - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Giáp Lai - Thanh Sơn - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đinh Quang Nhàn, nguyên quán Giáp Lai - Thanh Sơn - Vĩnh Phú, sinh 1952, hi sinh 28/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Nhơn Lý - Quy Nhơn - Bình Định
Liệt sĩ ĐINH VĂN NHÂN, nguyên quán Nhơn Lý - Quy Nhơn - Bình Định, sinh 1944, hi sinh 22/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam