Nguyên quán Minh Dân - Triệu Cần - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Sỹ Ninh, nguyên quán Minh Dân - Triệu Cần - Thanh Hóa, sinh 1945, hi sinh 17/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đà Nẵng
Liệt sĩ Lê Tấn Ninh, nguyên quán Đà Nẵng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hải Trung - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Tiên Ninh, nguyên quán Hải Trung - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dông hưng - Đông Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Trọng Ninh, nguyên quán Dông hưng - Đông Sơn - Thanh Hoá, sinh 1962, hi sinh 10/03/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Ninh, nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Hiền - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tây Hồ - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Văn Ninh, nguyên quán Tây Hồ - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1933, hi sinh 03/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phường 2 - Tuy Hòa - Phú Khánh
Liệt sĩ Lê Văn Ninh, nguyên quán Phường 2 - Tuy Hòa - Phú Khánh hi sinh 3/11/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Ninh, nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1917, hi sinh 15/07/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đồ Sơn - Thanh Đa - Phú Thọ
Liệt sĩ Lê Văn Ninh, nguyên quán Đồ Sơn - Thanh Đa - Phú Thọ, sinh 1956, hi sinh 15/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Châu Quỳ - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Văn Ninh, nguyên quán Châu Quỳ - Gia Lâm - Hà Nội hi sinh 1/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An