Nguyên quán Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn thị Huynh, nguyên quán Bến Cát - Bình Dương, sinh 1962, hi sinh 10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thái Duy - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Quang Huynh, nguyên quán Thái Duy - Thái Bình hi sinh 13/01/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Duy Huynh, nguyên quán Văn Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tri Phương - Tiên Sơn - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Huynh, nguyên quán Tri Phương - Tiên Sơn - Bắc Ninh, sinh 1958, hi sinh 02/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoà Nghĩa - An Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Thế Huynh, nguyên quán Hoà Nghĩa - An Thuỵ - Hải Phòng, sinh 1952, hi sinh 27/5/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Phong Thịnh - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Viết Huynh, nguyên quán Phong Thịnh - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 31/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Hòa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhà máy giấy - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Thế Huynh, nguyên quán Nhà máy giấy - Hà Nội, sinh 1941, hi sinh 17/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Chung Giang - Bến Hải
Liệt sĩ Trần Công Huynh, nguyên quán Chung Giang - Bến Hải hi sinh 24/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đức Huynh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Lương Huynh, nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 2/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị