Nguyên quán Phúc Thọ - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Tuyến, nguyên quán Phúc Thọ - Hà Nội hi sinh 06/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Xuân Huy - Lâm Thao - Vĩnh Phu
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Tuyến, nguyên quán Xuân Huy - Lâm Thao - Vĩnh Phu, sinh 1950, hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Tuyến, nguyên quán Thái Bình hi sinh 28/5/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quang Minh - Kim Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Như Tuyến, nguyên quán Quang Minh - Kim Anh - Vĩnh Phú, sinh 1947, hi sinh 26/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quận 3 - Thành phố Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Nguyễn Quang Tuyến, nguyên quán Quận 3 - Thành phố Hồ Chí Minh hi sinh 22/5/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Duyên Hải - Duyên Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Quang Tuyến, nguyên quán Duyên Hải - Duyên Hà - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 27/01/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Trung Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Song Tuyến, nguyên quán Trung Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1958, hi sinh 31/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khánh Trung - Kim Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Trung Tuyến, nguyên quán Khánh Trung - Kim Sơn - Hà Nam Ninh hi sinh 02/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Trung Tuyến, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đồng Chài - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Tuyến Minh, nguyên quán Đồng Chài - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1941, hi sinh 03/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị