Nguyên quán Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Mi Hùng, nguyên quán Hà Nam Ninh, sinh 1941, hi sinh 11/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quỳnh Thắng - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Ngọc Hùng, nguyên quán Quỳnh Thắng - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 06/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm Xuyên - Cẩm Thủy - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Mạnh Hùng, nguyên quán Cẩm Xuyên - Cẩm Thủy - Thanh Hóa hi sinh 25/8/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Khánh Tiên - Yên Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Mạnh Hùng, nguyên quán Khánh Tiên - Yên Khánh - Ninh Bình hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Bái - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Minh Hùng, nguyên quán Xuân Bái - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1951, hi sinh 23/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dầu tiếng - Bình Dương
Liệt sĩ Phạm phi hùng, nguyên quán Dầu tiếng - Bình Dương hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nghĩa Hải - Nghĩa Hưng - Nam Hà
Liệt sĩ Phạm Mạnh Hùng, nguyên quán Nghĩa Hải - Nghĩa Hưng - Nam Hà hi sinh 18/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Mạc - Yên Mô - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Mạnh Hùng, nguyên quán Yên Mạc - Yên Mô - Ninh Bình, sinh 1953, hi sinh 9/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Minh Hùng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Nghi Tân - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán 18 Bộ Nông Nghiệp - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Mạnh Hùng, nguyên quán 18 Bộ Nông Nghiệp - Hà Nội, sinh 1960, hi sinh 05/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh