Nguyên quán Đoàn Tung - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Văn Hường, nguyên quán Đoàn Tung - Thanh Miện - Hải Hưng hi sinh 29/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Tân - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Tấn Hường, nguyên quán Quảng Tân - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 19/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Châu Sơn - Yên Sơn - Hà Tuyên
Liệt sĩ Lê Đình Hường, nguyên quán Châu Sơn - Yên Sơn - Hà Tuyên, sinh 1950, hi sinh 22/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Hường, nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1963, hi sinh 26/11/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thanh Hường, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1924, hi sinh 30/12/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Ninh - Tỉnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đình Hường, nguyên quán Hải Ninh - Tỉnh Gia - Thanh Hóa hi sinh 20/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Thành - TP Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Ngô Văn Hường, nguyên quán Châu Thành - TP Mỹ Tho - Tiền Giang hi sinh 25/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hương Thanh - Yên Sơn - Hà Tuyên
Liệt sĩ Ngô Văn Hường, nguyên quán Hương Thanh - Yên Sơn - Hà Tuyên, sinh 1945, hi sinh 19/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Cảnh Hường, nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Hoà - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Lễ Hường, nguyên quán Xuân Hoà - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 24/11/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An