Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khắc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khắc, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại xã Thanh trạch - Xã Thanh Trạch - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán Đông Quý - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Đức Kiệm, nguyên quán Đông Quý - Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 31/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ngọc Lân - Lạc Sơn - Hoà Bình
Liệt sĩ Bùi Trịnh Kiệm, nguyên quán Ngọc Lân - Lạc Sơn - Hoà Bình, sinh 1945, hi sinh 08/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Văn Kiệm, nguyên quán Hà Nam Ninh, sinh 1955, hi sinh 14/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Xuân Tân - Hoàng Liên Sơn - Yên Bái
Liệt sĩ Đặng Duy Kiệm, nguyên quán Xuân Tân - Hoàng Liên Sơn - Yên Bái, sinh 1950, hi sinh 27/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Đạo - Từ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Đặng Văn Kiệm, nguyên quán Hưng Đạo - Từ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1940, hi sinh 12/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Viết Kiệm, nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 06/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Viết Kiệm, nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Đặng Xuân Kiệm, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1920, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Kim - tỉnh Quảng Trị