Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Nhu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Thắng - Xã Nghĩa Thắng - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khắc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khắc, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại xã Thanh trạch - Xã Thanh Trạch - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán Mậu Lan - Như Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Bùi Văn Nhu, nguyên quán Mậu Lan - Như Xuân - Thanh Hoá, sinh 1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phủ Lý - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Đặng Văn Nhu, nguyên quán Phủ Lý - Gia Lâm - Hà Nội hi sinh 4/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Giang Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Xuân Nhu, nguyên quán Giang Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Hoà - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Đoàn Đư3cs Nhu, nguyên quán Phú Hoà - Gia Lương - Hà Bắc hi sinh 18 - 07 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng Viết Nhu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16.04.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán An Giang
Liệt sĩ Dương Hoàng Nhu, nguyên quán An Giang hi sinh 20/02/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Cự Đoan - Lộc Bình - Cao Lạng
Liệt sĩ Hoàng Nhu Cầu, nguyên quán Cự Đoan - Lộc Bình - Cao Lạng hi sinh 18/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai