Nguyên quán Mỹ xã - Mỹ Đức - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Năng, nguyên quán Mỹ xã - Mỹ Đức - Hà Sơn Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tam Nông - tỉnh Đồng Tháp
Nguyên quán Đình Cao - Phú Cừ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Năng, nguyên quán Đình Cao - Phú Cừ - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 02/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cao Nhân - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Năng, nguyên quán Cao Nhân - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Văn Năng, nguyên quán Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1953, hi sinh 06/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Văn Năng, nguyên quán Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1953, hi sinh 06/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Năng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại hộp - Tứ Kỳ - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Năng, nguyên quán Đại hộp - Tứ Kỳ - Hải Dương, sinh 1960, hi sinh 10/11/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Liêm Hải - Nam Ninh - Nam Hà
Liệt sĩ Phạm Đức Năng, nguyên quán Liêm Hải - Nam Ninh - Nam Hà, sinh 1955, hi sinh 11/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thạnh Thới - Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Phan Lương Năng, nguyên quán Thạnh Thới - Mỏ Cày - Bến Tre, sinh 1909, hi sinh 27/6/1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Khánh Hòa - Yên Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Phan Như Năng, nguyên quán Khánh Hòa - Yên Khánh - Ninh Bình, sinh 1945, hi sinh 19/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước