Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Ngọc Ánh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Hồ Văn ánh, nguyên quán Hải Hưng, sinh 1955, hi sinh 30/11/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Yên Phú - Yên Mỹ - Hải Hưng
Liệt sĩ Hoa Công ánh, nguyên quán Yên Phú - Yên Mỹ - Hải Hưng, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Sơn - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Hoàng ánh Kim, nguyên quán Nam Sơn - An Hải - Hải Phòng, sinh 1953, hi sinh 14 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thắng Lợi - Trùng Khánh - Cao Lạng
Liệt sĩ Hoàng Văn ánh, nguyên quán Thắng Lợi - Trùng Khánh - Cao Lạng, sinh 1943, hi sinh 27/02/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam thanh - Hữu Lũng - Lạng Sơn
Liệt sĩ Hoàng Văn ánh, nguyên quán Tam thanh - Hữu Lũng - Lạng Sơn hi sinh 1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Đại - Tân Hưng - Long An
Liệt sĩ Huỳnh Thị Ánh, nguyên quán Vĩnh Đại - Tân Hưng - Long An, sinh 1945, hi sinh 12/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Phước Ninh - Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Huỳnh Văn ánh, nguyên quán Phước Ninh - Dương Minh Châu - Tây Ninh hi sinh 24/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Thành - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Ánh Dương, nguyên quán Thạch Thành - Hà Tĩnh, sinh 1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tâm Minh - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Năng ánh, nguyên quán Tâm Minh - Triệu Sơn - Thanh Hóa hi sinh 29/9/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An