Nguyên quán Hồng Việt - Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Quang Dực, nguyên quán Hồng Việt - Tiên Hưng - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 25/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Hoà - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Quang Đức, nguyên quán Đức Hoà - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 18/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Việt - Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Quang Duệ, nguyên quán Hồng Việt - Tiên Hưng - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 25/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Quang Đường, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1943, hi sinh 22/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nguyên Giáp - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Quang Giang, nguyên quán Nguyên Giáp - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 17/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Còng Bạt - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Phạm Quang Hà, nguyên quán Còng Bạt - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1953, hi sinh 19/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán 41 âu cơ - Phong Châu - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Phạm Quang Hai, nguyên quán 41 âu cơ - Phong Châu - Vĩnh Phúc hi sinh 29/06/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Số 147 Lê Lợi - Hưng Yên - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Quang Hải, nguyên quán Số 147 Lê Lợi - Hưng Yên - Hải Hưng, sinh 1942, hi sinh 15/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán ái Quốc - Tiên Lử - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Quang Hảo, nguyên quán ái Quốc - Tiên Lử - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 31/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Bắc - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Quang Hậu, nguyên quán Hải Bắc - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 1/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị