Nguyên quán TP. Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Lê Văn Biểu, nguyên quán TP. Hồ Chí Minh, sinh 1923, hi sinh 20/04/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Biểu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Xuân Biểu, nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1941, hi sinh 8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thiệu Giang - Thiệu Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Xuân Biểu, nguyên quán Thiệu Giang - Thiệu Hoá - Thanh Hoá, sinh 1953, hi sinh 06/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Bái - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đức Biểu, nguyên quán Yên Bái - Yên Định - Thanh Hóa hi sinh 7/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đức Biểu, nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1910, hi sinh 27/2/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tây Ninh - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Biểu, nguyên quán Tây Ninh - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 27/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Tung - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Biểu, nguyên quán Nghĩa Tung - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 22/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Quang Biểu, nguyên quán Hải Hưng hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Long Nguyên - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Thị Biểu, nguyên quán Long Nguyên - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1933, hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương