Nguyên quán Đội Bình - Yên Sơn - Tuyên Quang
Liệt sĩ Lê Tất Thắng, nguyên quán Đội Bình - Yên Sơn - Tuyên Quang hi sinh 09/07/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Tất Thắng, nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1944, hi sinh 2/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Chính - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Tất Thắng, nguyên quán Hoà Chính - Chương Mỹ - Hà Tây, sinh 1948, hi sinh 26/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Tân - Chí Linh - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Tất Thắng, nguyên quán Hoàng Tân - Chí Linh - Hải Dương, sinh 1959, hi sinh 01/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Thượng - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Tất Thắng, nguyên quán Thạch Thượng - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 14/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tây Minh - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Tô Tất Thắng, nguyên quán Tây Minh - Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 10/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Tất Thắng, nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 18/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trực Tuấn - Trực Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Tất Thắng, nguyên quán Trực Tuấn - Trực Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 10/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Phú - Vân Giang - Hưng Yên
Liệt sĩ Chu Tất Thành, nguyên quán Vĩnh Phú - Vân Giang - Hưng Yên hi sinh 22/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Thịnh - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Tất Thành, nguyên quán Diễn Thịnh - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1946, hi sinh 10/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị