Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thế An, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hồng Thế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 4/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thế Thanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1967, hi sinh 19/9/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thế Tư, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Tân Việt - Xã Tân Việt - Huyện Yên Mỹ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thế Nhiên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Tân Việt - Xã Tân Việt - Huyện Yên Mỹ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thế Cạc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Tân Việt - Xã Tân Việt - Huyện Yên Mỹ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thế Mưu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1910, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Đông Ninh - Xã Đông Ninh - Huyện Khoái Châu - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thế Chi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Hải Triều - Xã Hải Triều - Huyện Tiên Lữ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thế Kỷ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nhật Quang - Xã Nhật Quang - Huyện Phù Cừ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thế Phiệt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Phù ủng - Huyện Ân Thi - Hưng Yên