Nguyên quán Thụy Dân - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Thị Nhuần, nguyên quán Thụy Dân - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Tân Hội Đông - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Thị Nhứt, nguyên quán Tân Hội Đông - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1932, hi sinh 16/06/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đông Hòa Hiệp - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Thị Niệm, nguyên quán Đông Hòa Hiệp - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1947, hi sinh 14/03/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Số 36 Ngô Quyền - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Thị Ninh, nguyên quán Số 36 Ngô Quyền - Hải Phòng, sinh 1953, hi sinh 30/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu ái - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Thị Phức, nguyên quán Triệu ái - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1918, hi sinh 2/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Thị Phụng, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1953, hi sinh 14/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Yên - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Thị Phương, nguyên quán Xuân Yên - Nghi Xuân - Hà Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 5/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Lãnh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Phạm Thị Phương, nguyên quán Tam Lãnh - Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1946, hi sinh 9/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Xuân Yên - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Thị Phương, nguyên quán Xuân Yên - Nghi Xuân - Hà Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 5/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa An - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Thị Quế, nguyên quán Nghĩa An - Nghĩa Đàn - Nghệ An hi sinh 24/3, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An