Nguyên quán Diễn Hoàng - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Thị Ân, nguyên quán Diễn Hoàng - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 1/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩn Bảo - Hải Dương
Liệt sĩ Phạm Thị Bảo, nguyên quán Vĩn Bảo - Hải Dương hi sinh 9/11/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ninh Phú - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ PHẠM THỊ BẢY, nguyên quán Ninh Phú - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thị Bé Sáu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Lương Phú - Giồng Trôm - Bến Tre
Liệt sĩ Phạm Thị Bình, nguyên quán Lương Phú - Giồng Trôm - Bến Tre, sinh 1946, hi sinh 30/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Thị Bồng, nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1936, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chánh Phú Hòa - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Phạm Thị Cẩm (Mai), nguyên quán Chánh Phú Hòa - Bến Cát - Bình Dương hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Phú Túc - Định Quán - Đồng Nai
Liệt sĩ Phạm Thị CÁnh, nguyên quán Phú Túc - Định Quán - Đồng Nai hi sinh 16/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Diễn Yên - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Thị Cầu, nguyên quán Diễn Yên - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 25/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thạch Điền - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Thị Châu, nguyên quán Thạch Điền - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1945, hi sinh 17/01/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị