Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Dương Đình Đương, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1912, hi sinh 21/3/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Đức - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đình Đương, nguyên quán Thanh Đức - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 19/3/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Gia Đương, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 1/3/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Sơn - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Hữu Đương, nguyên quán Xuân Sơn - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 16/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thạch Thất - Hà Nội
Liệt sĩ Hoàng Kế Đương, nguyên quán Thạch Thất - Hà Nội hi sinh 8/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Bình - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Khánh Đương, nguyên quán Quảng Bình - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 9/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Bình - Phú Tân - An Giang
Liệt sĩ Lữ Bá Đương, nguyên quán Phú Bình - Phú Tân - An Giang hi sinh 2/12/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Quảng Phương - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Hồ Xuân Đương, nguyên quán Quảng Phương - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1953, hi sinh 11/8/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Yên - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Ng V Đương, nguyên quán Hưng Yên - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 25/11/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Thọ - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Đương, nguyên quán Xuân Thọ - Triệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 4/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị