Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Bản, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 16/2/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Châu - Xã Hoà Phong - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Tấn Bản, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Châu - Xã Hoà Phong - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Công Bản, nguyên quán chưa rõ, sinh 1915, hi sinh 19/6/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Phong - Xã Hoà Phong - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Bản, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 21/2/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Xuân - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Bá Bản, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 19/4/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Quý - Phường Hòa Qúy - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Ngọc Bản, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - Huyện Thống Nhất - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Bản, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 18/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Chư Prông - Huyện Chư Prông - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đức Bản, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Cẩm Định - Xã Cẩm Định - Huyện Cẩm Giàng - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê đắc Bản, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Thanh Bình - Phường Thanh Bình - Thành phố Hải Dương - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Mậu Bản, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Đoàn Tùng - Xã Đoàn Tùng - Huyện Thanh Miện - Hải Dương