Nguyên quán Quảng tân - quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Sinh, nguyên quán Quảng tân - quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 31/05/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Hòa - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Sinh, nguyên quán Xuân Hòa - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 26/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán địa Hân - Chợ Rả - Bắc Kạn
Liệt sĩ Lôi Văn Sinh, nguyên quán địa Hân - Chợ Rả - Bắc Kạn hi sinh 16/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sinh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Bình - Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sinh, nguyên quán Hà Bình - Hà Trung - Thanh Hóa hi sinh 5/6, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Công Bồi - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sinh, nguyên quán Công Bồi - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1942, hi sinh 9/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kiên Sơn - Kim Bảng - Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sinh, nguyên quán Kiên Sơn - Kim Bảng - Hà Nam, sinh 1948, hi sinh 07/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khai Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sinh, nguyên quán Khai Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 8/3/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thuỵ Dân - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sinh, nguyên quán Thuỵ Dân - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 30/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sinh, nguyên quán Đô Lương - Nghệ An hi sinh 10/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh