Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sanh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/10/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Sơn Hà - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Sanh, nguyên quán Sơn Hà - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh, sinh 1960, hi sinh 05/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phùng Châu - Tân Mỹ - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Sanh, nguyên quán Phùng Châu - Tân Mỹ - Hà Sơn Bình, sinh 1951, hi sinh 28/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Sanh, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 08/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Sanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Dương Hà - Gia Lâm - Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Thạch Ngọc Sanh, nguyên quán Dương Hà - Gia Lâm - Thành phố Hà Nội, sinh 1957, hi sinh 31/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đăng Hưng Phước - Chợ Gạo - Tiền Giang
Liệt sĩ Thái Sanh Hạnh, nguyên quán Đăng Hưng Phước - Chợ Gạo - Tiền Giang, sinh 1925, hi sinh 31/08/1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đăng Hưng Phước - Chợ Gạo - Tiền Giang
Liệt sĩ Thái Sanh Hạnh, nguyên quán Đăng Hưng Phước - Chợ Gạo - Tiền Giang, sinh 1925, hi sinh 31/08/1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Hữu Sanh, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1883, hi sinh 03/07/1957, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị