Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Đệ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kim Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Đệ, nguyên quán Kim Sơn - Hà Nam Ninh hi sinh 21/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hòa Xá - ứng Hòa - Hà Tây
Liệt sĩ Phùng Văn Đệ, nguyên quán Hòa Xá - ứng Hòa - Hà Tây hi sinh 28/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Hữu Đệ, nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1954, hi sinh 3/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiêu Phương - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Tống Nguyên Đệ, nguyên quán Tiêu Phương - Chương Mỹ - Hà Tây, sinh 1940, hi sinh 4/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Xuân - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Đệ, nguyên quán Nam Xuân - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1934, hi sinh 30/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam mẫu - Bắc Giang
Liệt sĩ Triệu Duy Đệ, nguyên quán Nam mẫu - Bắc Giang, sinh 1947, hi sinh 08/06/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Nguyên - Yên Bình - Hi Sơn - Lao Cai
Liệt sĩ Trương Quang Đệ, nguyên quán Tân Nguyên - Yên Bình - Hi Sơn - Lao Cai, sinh 1942, hi sinh 20/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Hưng - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Lưu Đệ Nhị, nguyên quán Minh Hưng - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1939, hi sinh 14/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Ngọc Đệ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 29/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh