Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Viết Châu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Cát - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Khả Quê, nguyên quán Quảng Cát - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1958, hi sinh 11/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Sơn Quê, nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1944, hi sinh 03/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quế Sơn
Liệt sĩ NGÔ ĐÌNH QUÊ, nguyên quán Quế Sơn hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Xuân Quê, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Đắc Quê, nguyên quán Hà Bắc, sinh 1959, hi sinh 24/04/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xóm 2 - T.T.Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Quê, nguyên quán Xóm 2 - T.T.Nam Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 27/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thọ Quê, nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1916, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trung - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dân Quyền - Tiên Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Quê, nguyên quán Dân Quyền - Tiên Sơn - Thanh Hoá, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Minh Quê, nguyên quán Xuân Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 31/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An