Nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Tiến Danh, nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 29/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Như Phong - Gia Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Phan Văn Danh, nguyên quán Như Phong - Gia Khánh - Ninh Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Tiến Danh, nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 29/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Như Phong - Gia Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Phan Văn Danh, nguyên quán Như Phong - Gia Khánh - Ninh Bình hi sinh 2/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Hà - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phan Danh Nghĩa, nguyên quán Hải Hà - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1960, hi sinh 15/10/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Lợi - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Danh Sỹ, nguyên quán Diễn Lợi - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Ngọc - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Danh Thọ, nguyên quán Thạch Ngọc - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1959, hi sinh 09/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ phan danh năm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/1972, hiện đang yên nghỉ tại thuỷ vân - Xã Thủy Vân - Thị xã Hương Thủy - Thừa Thiên Huế
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Danh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/12/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ tỉnh TG - Xã Trung An - Thành Phố Mỹ Tho - Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Thanh Danh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại -