Nguyên quán Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Phạm Văn Tuân, nguyên quán Lục Nam - Hà Bắc, sinh 1954, hi sinh 2/7/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đoàn Kết - Thanh Niệm - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Tuân, nguyên quán Đoàn Kết - Thanh Niệm - Hải Hưng hi sinh 4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cát Sơn - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Tuân, nguyên quán Cát Sơn - Tĩnh Gia - Thanh Hóa hi sinh 23/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đồng Phong - Nho Quan - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Quách Công Tuân, nguyên quán Đồng Phong - Nho Quan - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 15/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Tạ Quang Tuân, nguyên quán Gia Lương - Hà Bắc hi sinh 23/7/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vân Dương - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Tô Minh Tuân, nguyên quán Vân Dương - Quế Võ - Hà Bắc, sinh 1947, hi sinh 07/09/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Hoá - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Tống Tuân Định, nguyên quán Xuân Hoá - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 01/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nga Điền - Nga Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trần Hữu Tuân, nguyên quán Nga Điền - Nga Sơn - Thanh Hoá, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Giao Hiến - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Khắc Tuân, nguyên quán Giao Hiến - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh hi sinh 07/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bến Tre
Liệt sĩ Trần Ngọc Tuân, nguyên quán Bến Tre, sinh 1949, hi sinh 31/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang