Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ phan, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1965, hiện đang yên nghỉ tại hương thuỷ - Phường Phú Bài - Thị xã Hương Thủy - Thừa Thiên Huế
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Phong Điền - Thị trấn Phong Điền - Huyện Phong Điền - Thừa Thiên Huế
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại xã Thanh trạch - Xã Thanh Trạch - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Ng Như, nguyên quán Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 4/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thuỵ An - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Nguyên Như, nguyên quán Thuỵ An - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1939, hi sinh 28 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghỉa Thượng - Kim Bôi - Hoà Bình
Liệt sĩ Bùi Như Gọn, nguyên quán Nghỉa Thượng - Kim Bôi - Hoà Bình, sinh 1946, hi sinh 04/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Hải - Vũ Tiên - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Như Hải, nguyên quán Hồng Hải - Vũ Tiên - Thái Bình, sinh 1951, hi sinh 12/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đức Yên - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Như Hoà, nguyên quán Đức Yên - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1942, hi sinh 04/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Nguyên - thái Ninh - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Như Hoan, nguyên quán Thái Nguyên - thái Ninh - Thái Bình, sinh 1928, hi sinh 4/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thượng Trang - Bắc Tràng
Liệt sĩ Bùi Như Liêm, nguyên quán Thượng Trang - Bắc Tràng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long