Nguyên quán Hưng Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Đình Thuyết, nguyên quán Hưng Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình, sinh 1946, hi sinh 15/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tản Hồng - Quảng Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Phương Văn Thuyết, nguyên quán Tản Hồng - Quảng Oai - Hà Tây, sinh 1942, hi sinh 2/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trình Đức Thuyết, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Lạng - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Vũ Văn Thuyết, nguyên quán Đức Lạng - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 6/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hùng Sơn - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Văn Thuyết, nguyên quán Hùng Sơn - Thanh Miện - Hải Hưng, sinh 1930, hi sinh 3/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nga Thanh - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Văn Thuyết, nguyên quán Nga Thanh - Nga Sơn - Thanh Hóa, sinh 1943, hi sinh 14/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiền Phong - Thanh Niên - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Văn Thuyết, nguyên quán Tiền Phong - Thanh Niên - Hải Hưng hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Võ Văn Thuyết, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 22/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khác
Liệt sĩ Võ Xuân Thuyết, nguyên quán Khác, sinh 1962, hi sinh 22/03/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Ngọc Thuyết, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 6/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh