Nguyên quán Cẩm Ngọc - Cẩm Thuỷ - Thanh Hóa
Liệt sĩ Quách Văn Hoàng, nguyên quán Cẩm Ngọc - Cẩm Thuỷ - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 7/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Tiến - Phổ Yên - Bắc Thái
Liệt sĩ Quách Văn Học, nguyên quán Hồng Tiến - Phổ Yên - Bắc Thái hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Tây - Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Quách Văn Hợi, nguyên quán Sơn Tây - Ba Đình - Hà Nội, sinh 1945, hi sinh 0/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Quách Văn Hồng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Lợi - Sơn Dương - Tuyên Quang
Liệt sĩ Quách Mạnh Hùng, nguyên quán Vĩnh Lợi - Sơn Dương - Tuyên Quang, sinh 1954, hi sinh 18/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Quách Thế Hưng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Trung - Ngọc Lạc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Quách Văn Khai, nguyên quán Ngọc Trung - Ngọc Lạc - Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Bình - Nho Quan - Ninh Bình
Liệt sĩ Quách Đại Khánh, nguyên quán Thanh Bình - Nho Quan - Ninh Bình hi sinh 12/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trường Chinh - Phú Cừ - Hải Hưng
Liệt sĩ Quách Như Khuôn, nguyên quán Trường Chinh - Phú Cừ - Hải Hưng, sinh 1942, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mai Hùng
Liệt sĩ Quách Hữu Kịa, nguyên quán Mai Hùng hi sinh 5/9/1957, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An