Nguyên quán Nhân Thắng - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lã Xuân Thanh, nguyên quán Nhân Thắng - Lý Nhân - Hà Nam Ninh hi sinh 06/05/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đồng Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Xuân Thanh, nguyên quán Đồng Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 29/10/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Sơn - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Xuân Thanh, nguyên quán Hải Sơn - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1934, hi sinh 5/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đội 12 - Nghi Trường - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Xuân Thanh, nguyên quán Đội 12 - Nghi Trường - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 12/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lộc Phong - Đại Lộc - Quảng Nam
Liệt sĩ Mai Xuân Thanh, nguyên quán Lộc Phong - Đại Lộc - Quảng Nam, sinh 1946, hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Thượng Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Mai Xuân Thanh, nguyên quán Thượng Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1947, hi sinh 2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Lệnh - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thanh, nguyên quán Phú Lệnh - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 23/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 26/03/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đại Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thanh, nguyên quán Đại Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng Thắng - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thanh, nguyên quán Quảng Thắng - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1943, hi sinh 7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị