Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tô Văn Kiệt, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Phước Minh - Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Tô Văn Kính (Mến), nguyên quán Phước Minh - Dương Minh Châu - Tây Ninh, sinh 1943, hi sinh 8/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Số1 Cao Đài Hà Nội
Liệt sĩ Tô Văn Lạc, nguyên quán Số1 Cao Đài Hà Nội, sinh 1950, hi sinh 11/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bảo Thăng - Lào Cai
Liệt sĩ Tô Văn Lai, nguyên quán Bảo Thăng - Lào Cai, sinh 1949, hi sinh 10/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Trường - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Tô Văn Lan, nguyên quán Xuân Trường - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Hoàng - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Tô Văn Liên, nguyên quán Đông Hoàng - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hoà Cừ - Cao lộc - Cao Lạng
Liệt sĩ Tô Văn Long, nguyên quán Hoà Cừ - Cao lộc - Cao Lạng, sinh 1944, hi sinh 09/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Hoàng - Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Tô Văn Lưu, nguyên quán Đông Hoàng - Đông Quan - Thái Bình, sinh 1941, hi sinh 06/04/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Xuân - Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Tô Văn LÝ, nguyên quán Đông Xuân - Đông Quan - Thái Bình hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mỹ Quý Tây - Đức Huệ - Long An
Liệt sĩ Tô Văn Mẫn (Bực), nguyên quán Mỹ Quý Tây - Đức Huệ - Long An, sinh 1943, hi sinh 16/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh