Nguyên quán Quỳnh Thuận - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Tô Văn Diện, nguyên quán Quỳnh Thuận - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 15/10/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tô Văn Điện, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Na Hong - Tuyên Quang
Liệt sĩ Tô Văn Điểu, nguyên quán Na Hong - Tuyên Quang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tô Văn Doan, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thuỵ Lương - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Tô Văn Doanh, nguyên quán Thuỵ Lương - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 30/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Hòa - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Tô Văn Đồng, nguyên quán An Hòa - Lạng Giang - Hà Bắc hi sinh 6/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thái Mỹ Hưng - Củ Chi - Gia Định
Liệt sĩ Tô Văn Đực, nguyên quán Thái Mỹ Hưng - Củ Chi - Gia Định, sinh 1942, hi sinh 28/01/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tây An - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Tô Văn Được, nguyên quán Tây An - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Dĩ An - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Cộng Hoà - Hưng Nhân - Thái Bình
Liệt sĩ Tô Văn Được, nguyên quán Cộng Hoà - Hưng Nhân - Thái Bình hi sinh 6/4, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Hòa Thành - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Tô Văn Giác, nguyên quán Tân Hòa Thành - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1925, hi sinh 21/08/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang