Nguyên quán Xóm Xẩy - Bình Minh - Nam Ninh - Nam Hà
Liệt sĩ Vũ Hữu Thư, nguyên quán Xóm Xẩy - Bình Minh - Nam Ninh - Nam Hà hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Quang - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Văn Thư, nguyên quán Đông Quang - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1933, hi sinh 3/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lam Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Văn Thư, nguyên quán Lam Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 13/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Trào - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Xuân Thư, nguyên quán Tân Trào - Thanh Miện - Hải Hưng, sinh 1946, hi sinh 10/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Lai - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Võ Văn Thư, nguyên quán Đức Lai - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 19/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Kim Sơn - Kim Bảng - Nam Hà
Liệt sĩ Vũ Kim Thư, nguyên quán Kim Sơn - Kim Bảng - Nam Hà hi sinh 5/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trực Tuấn - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Văn Thư, nguyên quán Trực Tuấn - Nam Ninh - Nam Định hi sinh 20/7/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoàng Tiến - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Thư Viện, nguyên quán Hoàng Tiến - Chí Linh - Hải Hưng hi sinh 6/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Bá Thư, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 25/11/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Đình Thư, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 2/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh