Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tống Văn Yên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Anh - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Tống Văn An, nguyên quán Hải Anh - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1943, hi sinh 27/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Tĩnh
Liệt sĩ Tống Văn Bá, nguyên quán Hà Tĩnh hi sinh 20/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phương Tú - ứng Hoà - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Tống Văn Bàn, nguyên quán Phương Tú - ứng Hoà - Hà Sơn Bình, sinh 1950, hi sinh 19/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mạn Lan - Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Tống Văn Bảo, nguyên quán Mạn Lan - Thanh Ba - Vĩnh Phú, sinh 1946, hi sinh 23/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Khai - Khu Tập Thể Thái Bình - Thái Bình
Liệt sĩ Tống Văn Bảo, nguyên quán Minh Khai - Khu Tập Thể Thái Bình - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 1/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Bắc - Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Tống Văn Bảo, nguyên quán Hà Bắc - Hà Trung - Thanh Hóa hi sinh 1/2/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Mỹ - Tam Điệp - Ninh Bình
Liệt sĩ Tống Văn Bình, nguyên quán Yên Mỹ - Tam Điệp - Ninh Bình, sinh 1960, hi sinh 17/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ninh Bình
Liệt sĩ Tống Văn Bình, nguyên quán Ninh Bình hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Mỹ Hưng - Quảng Hòa - Cao Bằng
Liệt sĩ Tống Văn Bó, nguyên quán Mỹ Hưng - Quảng Hòa - Cao Bằng, sinh 1956, hi sinh 15/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh