Nguyên quán An Hải - Đằng Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Đinh Công Thân, nguyên quán An Hải - Đằng Hải - Hải Phòng hi sinh 9/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Phú - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Văn Thân, nguyên quán Yên Phú - ý Yên - Hà Nam Ninh hi sinh 02/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thanh Nho - Nho Quan - Ninh Bình
Liệt sĩ Đinh Văn Thân, nguyên quán Thanh Nho - Nho Quan - Ninh Bình hi sinh 10/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Văn Thân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Thân, nguyên quán Hà Nội hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đại Thắng - Vụ Bản - Nam Hà
Liệt sĩ Đỗ Văn Thân, nguyên quán Đại Thắng - Vụ Bản - Nam Hà hi sinh 17/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Lạc - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Đoàn Văn Thân, nguyên quán Đông Lạc - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1950, hi sinh 11/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Xóm lau - Lương Sơn - Phủ Bình - Bắc Cạn
Liệt sĩ Dương Anh Thân, nguyên quán Xóm lau - Lương Sơn - Phủ Bình - Bắc Cạn, sinh 1953, hi sinh 18/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Dương Văn Thân, nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1932, hi sinh 14/07/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Số 2C Quang Trung - Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Dương Văn Thân, nguyên quán Số 2C Quang Trung - Đống Đa - Hà Nội, sinh 1944, hi sinh 25/05/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị