Nguyên quán Hợp Tiến - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Bạch Văn Hậu, nguyên quán Hợp Tiến - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1952, hi sinh 2/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Bình - Giồng Trôm - Bến Tre
Liệt sĩ Bùi Văn Hậu, nguyên quán Châu Bình - Giồng Trôm - Bến Tre, sinh 1948, hi sinh 05/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nghĩa Trung - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Văn Hậu, nguyên quán Nghĩa Trung - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1955, hi sinh 02/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Phúc - Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Văn Hậu, nguyên quán Tân Phúc - Phúc Thọ - Hà Tây hi sinh 2/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán đại đồng - Yên Dũng - Bắc Giang
Liệt sĩ Hán Văn Hậu, nguyên quán đại đồng - Yên Dũng - Bắc Giang, sinh 1950, hi sinh 28/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Phúc - Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Văn Hậu, nguyên quán Tân Phúc - Phúc Thọ - Hà Tây hi sinh 2/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Hà Văn Hậu, nguyên quán Đức Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 2/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Hậu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Yên - Quảng Hoà - Cao Bằng
Liệt sĩ Hà Văn Hậu, nguyên quán Quảng Yên - Quảng Hoà - Cao Bằng hi sinh 18/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Hậu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh