Nguyên quán Thanh Nam - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Cảnh Thịnh, nguyên quán Thanh Nam - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 04/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Hồng - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Cao Thịnh, nguyên quán Đức Hồng - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 16/03/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Chu Minh - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Công Thính, nguyên quán Chu Minh - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1942, hi sinh 21/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nghi Liên - Nghi Lộc
Liệt sĩ Nguyễn Công Thịnh, nguyên quán Nghi Liên - Nghi Lộc hi sinh 10/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Công Thịnh, nguyên quán Nam Ninh - Hà Nam Ninh hi sinh 24/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Công Thịnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Đông Phương - An thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Cường Thịnh, nguyên quán Đông Phương - An thụy - Hải Phòng, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Đông Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đan Thịnh, nguyên quán Cam Đông Hà Nội, sinh 1945, hi sinh 28/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoa Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Thịnh, nguyên quán Hoa Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình, sinh 1947, hi sinh 16/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Diển Thịnh, nguyên quán Liên Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 03/03/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị