Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Anh Đàn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đồng Thái - Xã Đồng Thái - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Duy Đàn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 1/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Sen Chiểu - Xã Sen Chiểu - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Mạnh Đàn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 7/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Viên Nội - Xã Viên Nội - Huyện Ứng Hòa - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Đàn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 13/6/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thọ Lộc - Xã Thọ Lộc - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bá Đàn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thạch Xá - Xã Thạch Xá - Huyện Thạch Thất - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Duy Đàn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đồng Lạc - Xã Đồng Lạc - Huyện Chương Mỹ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Bá Đàn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Đức Thọ - Huyện Đức Thọ - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Đàn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/7/1933, hiện đang yên nghỉ tại Thị xã Hà Tĩnh - Thành phố Hà Tĩnh - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đàn Sỹ Khanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Đàn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 22/4/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh