Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Minh Hải, nguyên quán chưa rõ hi sinh -, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Ba Lòng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Ngọc Hải, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 10 - Bạch Mai - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Như Hải, nguyên quán Số 10 - Bạch Mai - Hà Nội, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phường 6 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Phước Hải, nguyên quán Phường 6 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang hi sinh 03/05/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phường 6 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Phước Hải, nguyên quán Phường 6 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang hi sinh 03/05/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phú Lương - Phú Vang - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Trần Thanh Hải, nguyên quán Phú Lương - Phú Vang - Thừa Thiên Huế, sinh 1949, hi sinh 10/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Ngọc Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Thanh Hải, nguyên quán Ngọc Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 17/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Tho - Phú Mỹ - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Trần Thanh Hải, nguyên quán Mỹ Tho - Phú Mỹ - Nghĩa Bình, sinh 1954, hi sinh 29/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Long Mỹ - Long Đất
Liệt sĩ Trần Thanh Hải, nguyên quán Long Mỹ - Long Đất, sinh 1954, hi sinh 22/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ quận Thủ Đức - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hưng Trạch - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Thanh Hải, nguyên quán Hưng Trạch - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1950, hi sinh 08/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị