Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Thuần, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thạch Hội - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Hậu Thuần, nguyên quán Thạch Hội - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Trần Mạnh Thuần, nguyên quán Bình Trị Thiên hi sinh 17/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Ninh Phú - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ TRẦN QUANG THUẦN, nguyên quán Ninh Phú - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1910, hi sinh 04/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Nghĩa Thành - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Quang Thuần, nguyên quán Nghĩa Thành - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 16/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Lợi - Bình Long - Sông Bé
Liệt sĩ Trần Thị Thuần, nguyên quán Quảng Lợi - Bình Long - Sông Bé hi sinh 26/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mỹ Đức - An Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Trịnh Đình Thuần, nguyên quán Mỹ Đức - An Thụy - Hải Phòng hi sinh 6/4/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Thuỵ Xuyên - Thái thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Trịnh Tiến Thuần, nguyên quán Thuỵ Xuyên - Thái thụy - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 01/05/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Bắc - Duy Tiên - Hà Nam
Liệt sĩ Trịnh Xuân Thuần, nguyên quán Yên Bắc - Duy Tiên - Hà Nam, sinh 1962, hi sinh 31/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Tháp - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Minh Thuần, nguyên quán Diễn Tháp - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 14/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An