Nguyên quán Yên Thọ - Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Đình Hiệu, nguyên quán Yên Thọ - Như Xuân - Thanh Hóa hi sinh 24/5/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tiên Hoá - Tuyên hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Đình Hiệu, nguyên quán Tiên Hoá - Tuyên hoá - Quảng Bình, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phù Ưng - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Đình Hoa, nguyên quán Phù Ưng - Ân Thi - Hải Hưng hi sinh 4/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Trần Đình Hoa, nguyên quán Miền Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Xuân Hồng - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đình Hoà, nguyên quán Xuân Hồng - Nghi Xuân - Hà Tĩnh, sinh 1956, hi sinh 07/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bồi Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đình Hoà, nguyên quán Bồi Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 27/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hương Sơn - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Đình Hoàng, nguyên quán Hương Sơn - Vĩnh Phú, sinh 1952, hi sinh 24/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Trung Nghĩa - Tiến Lữ - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Đình Hoạt, nguyên quán Trung Nghĩa - Tiến Lữ - Hải Hưng, sinh 1943, hi sinh 18/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Văn - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đình Hoè, nguyên quán Thanh Văn - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phát Diệm - Kim Sơn - Ninh Bình
Liệt sĩ Trần Đình Hoè, nguyên quán Phát Diệm - Kim Sơn - Ninh Bình, sinh 1948, hi sinh 03/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Quảng Trị - tỉnh Quảng Trị