Nguyên quán Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Công Tùng, nguyên quán Quảng Bình hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhân Phú - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Công Tứnh, nguyên quán Nhân Phú - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạnh Trị - Gò Công - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Công Tươi, nguyên quán Thạnh Trị - Gò Công - Tiền Giang hi sinh 5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Động - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Công Úy, nguyên quán Đông Động - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 15/11/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Nghi Xương - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Công Vân, nguyên quán Nghi Xương - Nghi Lộc - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Công Vinh, nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Công Vương, nguyên quán Vĩnh Phú hi sinh 25/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Đại Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Công Xã, nguyên quán Đại Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình hi sinh 18 - 08 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán ninh lộc - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ TRẦN CÔNG XUÂN, nguyên quán ninh lộc - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1901, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Đồng Hải - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Công Xướng, nguyên quán Đồng Hải - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 7/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh