Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Khâm, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1913, hi sinh 14 - 12 - 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Khảm, nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1953, hi sinh 01/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Khảm, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 26/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thôn Hữu - Mê Linh - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Khang, nguyên quán Thôn Hữu - Mê Linh - Đông Hưng - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Khang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1903, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Kháng, nguyên quán Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1953, hi sinh 30 - 04 - 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Tương - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Khanh, nguyên quán Thạch Tương - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh hi sinh 20/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chúc Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Khanh, nguyên quán Chúc Sơn - Hà Bắc hi sinh 13/5/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Trường - Nha Trang - Khánh Hoà
Liệt sĩ Trần Khánh, nguyên quán Vĩnh Trường - Nha Trang - Khánh Hoà, sinh 1896, hi sinh 24/1/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Khánh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An