Nguyên quán Quảng Thành - Đạo Thông - Bắc Thái
Liệt sĩ Trần Hữu Bắc, nguyên quán Quảng Thành - Đạo Thông - Bắc Thái hi sinh 27/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Yên Trì – Yên Thủy - Hòa Bình
Liệt sĩ Trần Hữu Bàn, nguyên quán Yên Trì – Yên Thủy - Hòa Bình hi sinh 2/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nhân Hậu - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Hữu Bản, nguyên quán Nhân Hậu - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 31/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Hữu Bảng, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 27/7/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Hữu Bát, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1941, hi sinh 20/2/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Hữu Bình, nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 14/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Thuận Bình - Chợ Gạo - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Hữu Bình, nguyên quán Tân Thuận Bình - Chợ Gạo - Tiền Giang, sinh 1934, hi sinh 09/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Lĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Hữu Bơ, nguyên quán Lĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 26/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Hữu Bơi, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1944, hi sinh 13/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hữu Cam, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị