Nguyên quán Cẩm Vũ - Cẩm Bình - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nghiệp, nguyên quán Cẩm Vũ - Cẩm Bình - Hải Dương, sinh 1958, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Biên - Thị Xã Rạch Giá - Kiên Giang
Liệt sĩ Quách Văn Nghiệp, nguyên quán An Biên - Thị Xã Rạch Giá - Kiên Giang, sinh 1927, hi sinh 03/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Tiến - Phú Xuân - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nghiệp, nguyên quán Nam Tiến - Phú Xuân - Hà Sơn Bình, sinh 1943, hi sinh 12/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 143 Yên Phụ - Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Trương Sỷ Nghiệp, nguyên quán Số 143 Yên Phụ - Ba Đình - Hà Nội, sinh 1953, hi sinh 2/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nguyên Khê - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Tô Như Nghiệp, nguyên quán Nguyên Khê - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1953, hi sinh 12/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nghiệp, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bến Tre
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nghiệp, nguyên quán Bến Tre hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Thành Nghiệp, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Điềm Hy - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Võ Văn Nghiệp, nguyên quán Điềm Hy - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1951, hi sinh 02/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Văn Nghiệp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Khánh Thạnh Tân - Xã Khánh Thạnh Tân - Huyện Mỏ Cày - Bến Tre