Nguyên quán Cẩm Thành - Cẩm Thủy - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Khắc Khôi, nguyên quán Cẩm Thành - Cẩm Thủy - Thanh Hóa hi sinh 13/04/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Lê Văn Khôi, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam hi sinh 02/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Quang Khôi, nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1917, hi sinh 26/6/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bản Công - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Khôi, nguyên quán Bản Công - Bá Thước - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 21/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Quốc Khôi, nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1931, hi sinh 25/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Đình - Quỳ Hợp - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Khôi, nguyên quán Châu Đình - Quỳ Hợp - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 26/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Khôi, nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1948, hi sinh 30/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Xuân Quang - Tam Nông - Phú Thọ
Liệt sĩ Lê Xuân Khôi, nguyên quán Xuân Quang - Tam Nông - Phú Thọ hi sinh 26/07/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Phước Tây - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Khôi, nguyên quán Mỹ Phước Tây - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1940, hi sinh 16/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Xuân Khôi, nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị