Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Tý, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 1/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ An - Xã Phổ An - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Danh Tý, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/5/1983, hiện đang yên nghỉ tại NTLS TT Phú Lộc - Thị trấn Phú Lộc - Huyện Thạnh Trị - Sóc Trăng
Nguyên quán Quỳnh Nghĩa - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Văn Mậu, nguyên quán Quỳnh Nghĩa - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1939, hi sinh 15/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hùng Nô - Phú Ninh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Cao Hữu Mậu, nguyên quán Hùng Nô - Phú Ninh - Vĩnh Phú, sinh 1948, hi sinh 11/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Thành - Nam Ninh - Nam Hà
Liệt sĩ Cù Huy Mậu, nguyên quán Nam Thành - Nam Ninh - Nam Hà hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Thọ - Phù Mỹ - Bình Định
Liệt sĩ Đặng Mậu Hào, nguyên quán Mỹ Thọ - Phù Mỹ - Bình Định, sinh 1855, hi sinh ../1/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán PhúcThọ - Hà Tây
Liệt sĩ Đào Văn Mậu, nguyên quán PhúcThọ - Hà Tây hi sinh 10/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Hoà - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngô Quyền - Sơn Tây - Hà Tây
Liệt sĩ Đinh Tiến Mậu, nguyên quán Ngô Quyền - Sơn Tây - Hà Tây, sinh 1934, hi sinh 08/01/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hữu Đạo - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Đinh Văn Mậu, nguyên quán Hữu Đạo - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Mậu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh