Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh N Hoàng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Hưng Nguyên - Xã Hưng Châu - Huyện Hưng Nguyên - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng N Trân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1954, hiện đang yên nghỉ tại Diễn Mỹ - Huyện Diễn Châu - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê N Điểm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/5/1965, hiện đang yên nghỉ tại huyện Tuy An - Thị trấn Chí Thạnh - Huyện Tuy An - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ N Cường, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 28/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Tỉnh - Phường Phước Hưng - Thị xã Bà Rịa - Bà Rịa - Vũng Tàu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi N Số, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Tỉnh - Phường Phước Hưng - Thị xã Bà Rịa - Bà Rịa - Vũng Tàu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng N Lâm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Tỉnh - Phường Phước Hưng - Thị xã Bà Rịa - Bà Rịa - Vũng Tàu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng n Cát, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 11/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Tỉnh - Phường Phước Hưng - Thị xã Bà Rịa - Bà Rịa - Vũng Tàu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ N guyễn Bảy, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Duy Hòa - Thành phố Hội An - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê N Dinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1961, hi sinh 26/3/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Tỉnh - Phường Phước Hưng - Thị xã Bà Rịa - Bà Rịa - Vũng Tàu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn N Anh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 17/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Tỉnh - Phường Phước Hưng - Thị xã Bà Rịa - Bà Rịa - Vũng Tàu