Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Bá Nhuận, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đăng Nhuận, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thôn Hải Chữ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Nông - Duyên Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Đăng Nhuận, nguyên quán Tam Nông - Duyên Hà - Thái Bình hi sinh 01/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Vinh - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đăng Nhuận, nguyên quán Quỳnh Vinh - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 19/10/1996, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thạch Bắc - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Doản Nhuận, nguyên quán Thạch Bắc - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1943, hi sinh 17/08/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Định Yên - Lấp Vò - Đồng Tháp
Liệt sĩ Lê Nhuận Thích, nguyên quán Định Yên - Lấp Vò - Đồng Tháp hi sinh 24/04/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Vạn đức - Chí Linh - Hải Dương
Liệt sĩ Lê Văn Nhuận, nguyên quán Vạn đức - Chí Linh - Hải Dương, sinh 1959, hi sinh 03/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Nhuận, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Số 18 - Trần Hưng Đạo - Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Lương Phú Nhuận, nguyên quán Số 18 - Trần Hưng Đạo - Ba Đình - Hà Nội hi sinh 20 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Hồng - Vũ Tiên - Thái Bình
Liệt sĩ Lưu Văn Nhuận, nguyên quán Vũ Hồng - Vũ Tiên - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 15/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị