Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn đức Luyện, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Hoà an - Huyện Hoà An - Cao Bằng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lục ích Luyện, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 15/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại NT Tỉnh - Thành phố Buôn Ma Thuột - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Luyện, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 31/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại NT Tỉnh - Thành phố Buôn Ma Thuột - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Thăng Luyện, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 8/3/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Quý - Phường Hòa Qúy - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thế Luyện, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 2/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Xuân - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Ngọc Luyện, nguyên quán chưa rõ, sinh 1906, hi sinh 7/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Khương - Xã Hoà Khương - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thế Luyện, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 2/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Quý - Phường Hòa Qúy - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Luyện, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Hợp Đức - Huyện Tân Yên - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Luyện, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 26/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Liên - Xã Hòa Liên - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Luyện, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/2/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Ngọc Châu - Huyện Tân Yên - Bắc Giang