Nguyên quán Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Văn Chiến, nguyên quán Gia Lương - Hà Bắc hi sinh 13/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Chiến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27 - 06 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Chiến (Hấn), nguyên quán Gò Dầu - Tây Ninh, sinh 1944, hi sinh 14/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hưng Phúc - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Xuân Chiến, nguyên quán Hưng Phúc - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 19/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đại Thắng - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Trần Xuân Chiến, nguyên quán Đại Thắng - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1956, hi sinh 03/01/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Công Chiến, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hợp Minh(H.Minh) - Trần Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Trần Đình Chiến, nguyên quán Hợp Minh(H.Minh) - Trần Yên - Yên Bái hi sinh 20/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Đông Lương - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Sơn - Gia Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Trần Đình Chiến, nguyên quán Minh Sơn - Gia Khánh - Ninh Bình hi sinh 18/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gio Việt - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Đình Chiến, nguyên quán Gio Việt - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 2/12/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Việt - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ xá - Nam Định - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Đình Chiến, nguyên quán Mỹ xá - Nam Định - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 1/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị