Nguyên quán Kỳ Tân - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Thanh Phương, nguyên quán Kỳ Tân - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 10/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kỳ Sơn - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Thanh Phương, nguyên quán Kỳ Sơn - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 10/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thanh Phương, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Dân - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Thanh Quý, nguyên quán Tân Dân - Chí Linh - Hải Hưng, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liễu Sơn - Kim Thanh - Hà Nam
Liệt sĩ Trần Thanh Sang, nguyên quán Liễu Sơn - Kim Thanh - Hà Nam, sinh 1955, hi sinh 1/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoà Liên - Hoà Vang - Đà Nẵng
Liệt sĩ Trần Thanh Sang, nguyên quán Hoà Liên - Hoà Vang - Đà Nẵng, sinh 1966, hi sinh 27/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Thọ - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Thanh Sanh, nguyên quán Hải Thọ - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1928, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thọ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Bình - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Trần Thanh Sơn, nguyên quán Văn Bình - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1949, hi sinh 13/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Thới - Long Xuyên - An Giang
Liệt sĩ Trần Thanh Sơn, nguyên quán Mỹ Thới - Long Xuyên - An Giang hi sinh 17/01/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Hòa Hưng - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Thanh Sơn, nguyên quán Hòa Hưng - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1938, hi sinh 14/04/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang